Máy phù hợp cho công việc cắt da một hoặc nhiều lớp, cao su, nhựa, vải, nệm, nylon, da nhân tạo, ván PVC, vải không dệt, v.v ... Máy đặc biệt thích hợp để đục lỗ các vật liệu định dạng rộng và cuộn. Đặc biệt thích hợp cho các bộ phận có cắt thường xuyên, kích thước khuôn nhỏ và số lượng lớn chẳng hạn như bóng đá, bóng chuyền, tennis,v.v.
1. Sử dụng hệ điều hành kỹ thuật số của "PLC + Encoder" giao diện dễ dử dụng, máy có thể nhận biết tự động truyền nguyên liệu và tự động dập và cắt. Độ chính xác lên đến 0,2 mm, tiết kiệm vật liệu, hiệu quả làm việc cao và giảm cường độ lao động.
2. Trung tâm điều khiển chương trình PLC có chức năng bộ nhớ để cài đặt lệnh vận hành. Nó không bị ảnh hưởng sau khi tắt nguồn hoặc sau khi chuyển đổi, do đó rất dễ dàng để hoạt động trở lại.
3. Máy sử dụng điều khiển xi lanh nhanh và định vị qua bốn cột để đảm bảo rằng mỗi lần cắt có độ sâu giống nhau.
4. Có ba tùy chọn để vận hành: tự động, bán tự động và thủ công,tự do linh hoạt.
5. Cú dập có thể được tự động di chuyển, định vị tự động và khuôn được cố định bằng điện từ. Không cần thiết phải đặt khuôn. Có thể tùy chỉnh dập khuôn cao và thấp tùy ý và dễ vận hành.
6. Hệ thống bôi trơn tự động để đảm bảo độ chính xác của máy và tuổi thọ.
Thông số kỹ thuật TECHNICAL SPECIFICATION |
||
Mô hình |
Model |
JHY-B350 / 400 |
Lực cắt dập tối đa |
Max scissoring force |
350KN / 400KN |
Phạm vi điều chỉnh cú dập |
Stroke adjusting range |
5-130mm |
Tốc độ dập |
Cutting spead |
0,18m / giây |
Khoảng cách bề mặt làm việc trên và dưới |
Distance between the upper platen and the working table surface |
160mm |
Kích thước đĩa |
Dimension of suction disc |
Φ400mm |
Kích thước bề mặt làm việc |
Dimension of work table |
1800 * 550mm |
Công sức động cơ chính |
Power of main motor |
3.0KW |